Có 1 kết quả:

熨斗 uất đẩu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bàn ủi, bàn là. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hựu phục khởi thân, kiến phương tài đích y thường thượng phún đích tửu dĩ bán can, tiện nã uất đẩu uất liễu điệp hảo” 復又起身, 見方纔的衣裳上噴的酒已半乾, 便拿熨斗熨了疊好 (Đệ tứ thập tứ hồi) Rồi đứng dậy, thấy quần áo phun rượu đã gần khô, (Bảo Ngọc) liền cầm bàn ủi, ủi và gấp lại cẩn thận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bàn là ( bàn ủi ).

Bình luận 0